|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
se rendre
 | [se rendre] |  | tự động từ | |  | thuận theo, theo, chịu theo | |  | Se rendre à l'avis de quelqu'un | | theo ý kiến của ai | |  | Une femme qui se rend | | (văn học) một người đàn bà thuận theo | |  | đầu hàng | |  | Se rendre sans condition | | đầu hàng không điều kiện | |  | Mourir plutôt que se rendre | | thà chết chứ không đầu hàng | |  | đi tới, đi | |  | Se rendre en un lieu | | đi tới một nơi | |  | tỏ ra; trở thành | |  | Se rendre utile | | trở thành hữu ích | |  | Se rendre maître de | | làm chủ (tình thế...) | |  | se rendre compte de | |  | nhận thấy |  | Phản nghĩa Résister. |
|
|
|
|